New




Mỏ lết thường điều chỉnh HX – Top Kogyo
100 ₫
Thương hiệu: Top Kogyo
Xuất xứ: Nhật Bản
Giao hàng: Toàn quốc
Liên hệ hotline hoặc zalo để đặt hàng
Brand |
Top Kogyo |
---|
Size and packaging guidelines


Fermentum scelerisque hendrerit parturient nullam enim lobortis litora parturient dictumst.

Potenti a quisque tincidunt venenatis adipiscing parturient fermentum nisl tincidunt amentu.

Scelerisque conubia lobortis a condimentum ad eleifend dui integer maecenas habitant nostra.
Specification | Chair | Armchair | Sofas |
Height | 37" | 42" | 42" |
Width | 26.5" | 32.5" | 142" |
Depth | 19.5" | 22.5" | 24.5" |
Assembly Required | No | No | Yes |
Packaging Type | Box | Box | Box |
Package Weight | 55 lbs. | 64 lbs. | 180 lbs. |
Packaging Dimensions | 27" x 26" x 39" | 45" x 35" x 24" | 46" x 142" x 25" |
0
People watching this product now!
Mã sản phẩm:
Mỏ lết thường điều chỉnh HX
Danh mục: Dụng cụ cầm tay, Mỏ lết
Mô tả
View: 3
Mỏ lết thường điều chỉnh HX – Top Kogyo là dòng sản phẩm chất lượng cao đến từ thương hiệu Top Kogyo (Nhật Bản), nổi bật với thiết kế chắc chắn, dễ dàng điều chỉnh và độ bền vượt trội. Sản phẩm được gia công từ thép hợp kim cao cấp, cho khả năng chịu lực tốt, chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả. Với phần tay cầm được thiết kế vừa vặn, tạo cảm giác thoải mái khi sử dụng, mỏ lết HX thích hợp cho nhiều công việc sửa chữa, lắp ráp trong ngành cơ khí, xây dựng, điện nước. Cùng Đức Phong Store tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!
Mô tả sản phẩm mỏ lết thường điều chỉnh HX
Mỏ lết thường điều chỉnh HX – Top Kogyo – Dụng cụ cầm tay
Mỏ lết dòng HX của Top Kogyo là sản phẩm chuyên dụng đến từ Nhật Bản, được thiết kế dành cho những công việc cơ khí, sửa chữa và lắp đặt đòi hỏi độ chính xác và độ bền cao. Với thiết kế chắc chắn, dễ thao tác và khả năng chịu lực tốt, sản phẩm mang lại hiệu quả sử dụng lâu dài và ổn định.
Vật liệu cao cấp – độ bền vượt trội
Thân mỏ lết thường điều chỉnh HX được gia công từ thép hợp kim chất lượng cao, đã qua xử lý nhiệt, giúp tăng cường độ cứng, chống biến dạng và chịu được va đập mạnh trong quá trình làm việc. Bề mặt được hoàn thiện chống gỉ, đảm bảo sản phẩm luôn hoạt động ổn định trong cả môi trường ẩm ướt hoặc điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Thiết kế hàm mở rộng – thao tác linh hoạt
So với các dòng mỏ lết thông thường, mo let thường điều chỉnh HX được thiết kế với phần hàm mở rộng hơn, cho phép thao tác dễ dàng với nhiều kích thước bu lông, đai ốc khác nhau. Cơ cấu điều chỉnh bằng con lăn chắc chắn, xoay nhẹ nhàng giúp người dùng thay đổi độ mở một cách chính xác và nhanh chóng.
Phù hợp nhiều môi trường làm việc
Đầu mỏ lết thường điều chỉnh HX được làm mỏng hơn, hỗ trợ thao tác trong các góc hẹp hoặc không gian giới hạn – điều thường gặp trong thi công thực tế. Tay cầm thiết kế chống trượt, cầm chắc tay ngay cả khi dính dầu mỡ, giúp tăng độ an toàn và giảm mỏi khi làm việc trong thời gian dài.
Lựa chọn đáng tin cậy cho thợ chuyên nghiệp
Với sự kết hợp giữa chất liệu cao cấp, thiết kế thông minh và độ bền đáng tin cậy, mỏ lết điều chỉnh HX là công cụ không thể thiếu trong hộp đồ nghề của các kỹ thuật viên, thợ sửa chữa máy móc, hệ thống điện – nước, và các ngành công nghiệp liên quan.
Thông số kỹ thuật
Mã số mặt hàng | Giá niêm yết (¥) |
Chiều rộng mở (mm) |
Trọng lượng (g) |
Gói (H×W) |
Hộp bên trong | Mã JAN |
---|---|---|---|---|---|---|
HX-100 | 3.700 | 0~15 | 50 | 170×60 | 6 | 108043 |
HX-150 | 3.600 | 0~23 | 110 | 205×65 | 6 | 108128 |
HX-200 | 3.950 | 0~27 | 230 | 255×70 | 6 | 108203 |
HX-250 | 4.950 | 0~32 | 390 | 305×80 | 6 | 108395 |
HX-300 | 6.700 | 0~38 | 620 | 360×90 | 6 | 108470 |
HX-375 | 13.000 | 0~48 | 1.200 | 385×95 | 6 | 108555 |
HX-450 | 18.150 | 0~58 | 1.930 | 465×95 | 1 | 108630 |
HX-600 | 33.600 | 0~68 | 3.500 | 1 | 108715 |
Mã số mặt hàng | Chiều dài (mm) |
Đường kính |
T1 (mm) |
T2 (mm) |
t (mm) |
---|---|---|---|---|---|
HX-100 | 110 | 33,5 | 5,5 | 8,5 | 5 |
HX-150 | 159 | 47 | 6 | 10 | 5.2 |
HX-200 | 208 | 57,5 | 7,5 | 13 | 6.7 |
HX-250 | 258 | 70 | 9 | 14,5 | 7.7 |
HX-300 | 308 | 83 | 10 | 17,5 | 9.2 |
HX-375 | 385 | 104 | 12 | 23 | 11.2 |
HX-450 | 465 | 120 | 15 | 27 | 13 |
HX-600 | 615 | 148 | 18 | 32 | 16 |
Mã số mặt hàng | Mô-men xoắn đảm bảo JIS (N・m) |
Sản phẩm của chúng tôi
Mô-men xoắn được đảm bảo ( N・m ) |
Kích thước chiều rộng mở JIS (mm) |
Kích thước hàm mở sản phẩm của chúng tôi ( mm ) |
||
---|---|---|---|---|---|---|
HX-100 | 60,8 | 67,8 | Tiêu chuẩn JIS +7.0N・m |
0~13 | 0~15 | Tiêu chuẩn JIS+2mm |
HX-150 | 142,2 | 163,9 | Tiêu chuẩn JIS JIS +21.7N・m |
0~20 | 0~23 | Tiêu chuẩn JIS+3mm |
HX-200 | 247,6 | 305,1 | Tiêu chuẩn JIS JIS +30.5N・m |
0~24 | 0~27 | 〃 |
HX-250 | 460,9 | 508,5 | Tiêu chuẩn JIS JIS +47.6N・m |
0~29 | 0~32 | 〃 |
HX-300 | 784,5 | 864,4 | Tiêu chuẩn JIS JIS +79.9N・m |
0~34 | 0~38 | Tiêu chuẩn JIS+4mm |
HX-375 | 1.471 | 1.694,8 | Tiêu chuẩn JIS JIS +223.8N・m |
0~44 | 0~48 | 〃 |
HX-450 | 2.259,5 | 0~58 | Sản phẩm thông thường +5mm | |||
HX-600 | 2.825,3 | 0~68 | Sản phẩm thông thường +6mm |
>>>Xem thêm sản phẩm khác
Mỏ lết thường miệng rộng tay cầm đen HM-25MGBK – Top Kogyo
Mỏ lết mini miệng rộng HM-25MSBK – Top Kogyo
Chính sách bán hàng tại Đức Phong Store
– Khách hàng mua hàng với số lượng lớn sẽ được áp dụng mức giá đặc biệt
– Miễn phí giao hàng với đơn đặt hàng từ 8 triệu trở lên
– Tất cả các sản phẩm Đức Phong cung cấp đều được bảo hành theo chính sách nhà sản xuất
– Khách hàng được áp dụng tất cả các chương trình khuyến mãi từ nhà sản xuất
– Các sản phẩm đặt hàng từ website được áp dụng thanh toán khi nhận hàng
– Đức Phong cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, giải đáp mọi thắc mắc 24/7 với tất cả khách hàng
Thông tin liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ĐỨC PHONG
Hà Nội: Tầng 7, Căn số 32V5A, KĐT Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- Hotline: 0971633325 (Zalo)
- Mail: vananh.ng@ducphong.vn, Info@ducphong.vn
- Hỗ trợ 24/7
Hồ Chí Minh: 228/55, Thống Nhất, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM
- Đường dây nóng: 0971633325 (Zalo)
- Thư điện tử: vananh.ng@ducphong.vn
- Hỗ trợ 24/7
✯ Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên sẽ giúp ích đến các bạn. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi bài viết.
5/5 - (2 bình chọn)