Đầu kẹp Collet dòng BT-ER – Jeil Solution

100 

Thương hiệu: JEIL

Xuất xứ: Hàn Quốc

Giao hàng: Toàn quốc

Liên hệ Zalo hoặc hotline để đặt hàng

Brand

JEIL

0 People watching this product now!
Mã sản phẩm: Đầu kẹp Collet dòng BT-ER Danh mục: , Thẻ:
Mô tả

Đầu kẹp Collet dòng BT-ER từ Jeil Solution là một giải pháp toàn diện, chuyên dụng cho các máy CNC, nổi bật với khả năng đảm bảo độ ổn định, độ chính xác cao và lực kẹp chắc chắn. Sản phẩm này kết hợp tiêu chuẩn côn BT với hệ thống collet ER đa năng, đáp ứng mọi nhu cầu gia công từ đơn giản đến phức tạp. Hãy cùng Đức Phong Store tìm hiểu về đầu kẹp Collet dòng BT-ER qua bài viết dưới đây nhé!

Mô tả sản phẩm đầu kẹp Collet dòng BT-ER

Đầu kẹp Collet dòng BT-ER – Jeil Solution – Hệ thống kẹp

Mô tả sản phẩm đầu kẹp Collet dòng BT-ER

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

Đầu kẹp Collet BT-ER Jeil Solution bao gồm hai phần chính:

  • Thân đầu kẹp (Body): Được thiết kế theo chuẩn côn BT (BT30, BT40, BT50) để lắp vào trục chính của máy phay CNC hoặc trung tâm gia công. Phần thân này có một lỗ côn chuẩn để lắp các collet ER.
  • Hệ thống Collet ER: Đây là một trong những hệ thống collet phổ biến nhất trên thế giới, nổi tiếng với sự linh hoạt và khả năng kẹp chặt dụng cụ có chuôi trụ trong một dải đường kính rộng. Khi đai ốc kẹp được siết chặt, nó sẽ ép collet ER vào phần côn của thân đầu kẹp, khiến collet co lại và ôm chặt chuôi dụng cụ.

Đặc điểm nổi bật mang lại hiệu suất vượt trội:

  • Độ chính xác vượt trội (Độ đảo thấp): Một trong những ưu điểm hàng đầu của đầu kẹp BT-ER từ Jeil Solution là độ đảo rất thấp (thường dưới 0.003mm). Điều này đảm bảo rằng dụng cụ cắt được giữ thẳng tâm gần như hoàn hảo, giúp cải thiện đáng kể chất lượng bề mặt gia công, đạt được độ chính xác kích thước cao và duy trì dung sai chặt chẽ cho sản phẩm cuối cùng.
  • Lực kẹp mạnh mẽ và đáng tin cậy: Hệ thống collet ER được thiết kế để tạo ra lực kẹp cao và đồng đều trên toàn bộ bề mặt chuôi dụng cụ. Điều này giúp giữ chặt dao cắt, mũi khoan, taro mà không gây trượt, ngay cả khi gia công vật liệu cứng hoặc dưới tải trọng cắt lớn.
  • Vật liệu cao cấp và độ bền vượt trội: Đầu kẹp BT-ER được chế tạo từ thép hợp kim chất lượng cao và trải qua quá trình xử lý nhiệt đặc biệt. Điều này giúp tăng cường độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn, đảm bảo tuổi thọ sử dụng lâu dài trong môi trường sản xuất khắc nghiệt.
  • Đa dạng kích thước và khả năng tương thích cao: Với các chuẩn côn thân BT30, BT40, BT50 và khả năng tương thích với dải collet rộng từ ER16, ER20, ER25, ER32 đến ER40, đầu kẹp BT-ER có thể kẹp được nhiều loại dụng cụ cắt với các đường kính chuôi khác nhau, từ nhỏ đến lớn, đáp ứng mọi nhu cầu gia công.
  • Ứng dụng linh hoạt trên nhiều loại vật liệu: Đầu kẹp BT-ER phù hợp cho các nguyên công phay CNC, khoan, tarô, doa trên đa dạng các loại vật liệu như thép, nhôm, đồng, nhựa kỹ thuật, v.v.

Ứng dụng phổ biến:

Đầu kẹp Collet BT-ER là dụng cụ quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong:

  • Máy phay CNC và Trung tâm gia công: Để cố định dao phay, mũi khoan, mũi tarô cho các tác vụ phay tinh, phay thô, khoan, doa.
  • Gia công khuôn mẫu: Nơi yêu cầu độ chính xác cao và bề mặt hoàn thiện tốt.
  • Chế tạo linh kiện ô tô và hàng không: Các ngành yêu cầu dung sai chặt chẽ và độ bền của chi tiết.
  • Cơ khí chính xác: Phù hợp với mọi ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy và chất lượng cao.

Kết luận

Đầu kẹp Collet dòng BT-ER từ Jeil Solution là một khoản đầu tư chiến lược cho bất kỳ nhà máy gia công CNC nào mong muốn tối ưu hóa hiệu suất và chất lượng sản phẩm. Với sự kết hợp giữa chuẩn côn BT mạnh mẽ và hệ thống collet ER linh hoạt, sản phẩm này mang lại độ chính xác vượt trội, lực kẹp mạnh mẽ và độ bền bỉ cao. Bằng cách giảm thiểu rung động, kéo dài tuổi thọ dụng cụ và đáp ứng đa dạng các ứng dụng gia công, Đầu kẹp Collet BT-ER của Jeil Solution không chỉ nâng cao năng suất mà còn đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng, giúp doanh nghiệp đạt được lợi thế cạnh tranh bền vững.

Thông số kỹ thuật đầu kẹp Collet dòng BT-ER

BT30

Mã sản phẩm (CODE NO.) Hình dạng (FIG) Đường kính kẹp (d1) (mm) Đường kính ngoài (D1) (mm) Chiều dài (L1) (mm) Ren (G1) Trọng lượng (kg) Đai ốc (NUT) Cờ lê (SPANNER)
ER11-60 1 1.0 ~ 7.0 19 60 M8X1.0 0.5 ERN11A ERS11
ER11-90 1 1.0 ~ 7.0 19 90 M8X1.0 0.6 ERN11A ERS11
ER11-120 2 1.0 ~ 7.0 19 120 M8X1.0 0.7 ERN11A ERS11
ER16-60 1 1.0 ~ 10.0 28 60 M11X1.0 0.5 ERN16A ERS16
ER16-90 1 1.0 ~ 10.0 28 90 M11X1.0 0.6 ERN16A ERS16
ER16-120 1 1.0 ~ 10.0 28 120 M11X1.0 0.8 ERN16A ERS16
ER20-60 1 1.0 ~ 13.0 34 60 M14X1.0 0.6 ERN20A ERS20
ER20-90 1 1.0 ~ 13.0 34 90 M14X1.0 0.7 ERN20A ERS20
ER20-120 1 1.0 ~ 13.0 34 120 M14X1.0 0.9 ERN20A ERS20
ER25-75 1 1.0 ~ 16.0 42 75 M18X1.5 1.0 ERN25 UM/RD ERS25
ER25-105 1 1.0 ~ 16.0 42 105 M18X1.5 1.1 ERN25 UM/RD ERS25
ER25-120 1 1.0 ~ 16.0 42 120 M18X1.5 1.2 ERN25 UM/RD ERS25
ER32-75 1 2.0 ~ 20.0 50 75 M8X1.25 1.1 ERN32 UM/RD ERS32
ER32-105 1 2.0 ~ 20.0 50 105 M22X1.5 1.2 ERN32 UM/RD ERS32
ER32-120 1 2.0 ~ 20.0 50 120 M22X1.5 1.5 ERN32 UM/RD ERS32

BT40

Mã sản phẩm (CODE NO.) Đường kính kẹp (d1) (mm) Đường kính ngoài (D1) (mm) Chiều dài (L1) (mm) Ren (G1) Trọng lượng (kg) Đai ốc (NUT) Cờ lê (SPANNER)
ER11-60 1.0 ~ 7.0 19 60 M8X1.0 1.0 ERN11A ERS11
ER16-60 1.0 ~ 10.0 28 60 M11X1.0 1.1 ERN16A ERS16
ER16-90 1.0 ~ 10.0 28 90 M11X1.0 1.3 ERN16A ERS16
ER16-120 1.0 ~ 10.0 28 120 M11X1.0 1.5 ERN16A ERS16
ER20-80 1.0 ~ 13.0 34 80 M14X1.0 1.2 ERN20A ERS20
ER20-105 1.0 ~ 13.0 34 105 M14X1.0 1.4 ERN20A ERS20
ER20-135 1.0 ~ 13.0 34 135 M14X1.0 1.6 ERN20A ERS20
ER25-80 1.0 ~ 16.0 42 80 M18X1.5 1.3 ERN25 UM/RD ERS25
ER25-105 1.0 ~ 16.0 42 105 M18X1.5 1.5 ERN25 UM/RD ERS25
ER25-135 1.0 ~ 16.0 42 135 M18X1.5 1.8 ERN25 UM/RD ERS25
ER32-80 2.0 ~ 20.0 50 80 M22X1.5 1.4 ERN32 UM/RD ERS32
ER32-105 2.0 ~ 20.0 50 105 M22X1.5 1.7 ERN32 UM/RD ERS32
ER32-135 2.0 ~ 20.0 50 130 M22X1.5 2.0 ERN32 UM/RD ERS32
ER40-80 3.0 ~ 26.0 63 80 M12X1.75 1.6 ERN40 UM/RD ERS40
ER40-105 3.0 ~ 26.0 63 105 M28X1.5 2.2 ERN40 UM/RD ERS40
ER40-135 3.0 ~ 26.0 63 135 M28X1.5 2.6 ERN40 UM/RD ERS40
ER50-105 6.0 ~ 34.0 78 105 M36X2.0 2.8 ERN50 UM/RD ERS50
ER50-135 6.0 ~ 34.0 78 135 M36X2.0 3.1 ERN50 UM/RD ERS50

BT50

Mã sản phẩm (CODE NO.) Đường kính kẹp (d1) (mm) Đường kính ngoài (D1) (mm) Chiều dài (L1) (mm) Ren (G1) Trọng lượng (kg) Đai ốc (NUT) Cờ lê (SPANNER)
ER16-90 1.0 ~ 10.0 28 90 M11X1.0 3.9 ERN16A ERS16
ER16-120 1.0 ~ 10.0 28 120 M11X1.0 4.1 ERN16A ERS16
ER16-150 1.0 ~ 10.0 28 150 M11X1.0 4.3 ERN16A ERS16
ER20-90 1.0 ~ 13.0 34 90 M14X1.0 4.0 ERN20A ERS20
ER20-120 1.0 ~ 13.0 34 120 M14X1.0 4.2 ERN20A ERS20
ER20-150 1.0 ~ 13.0 34 150 M14X1.0 4.5 ERN20A ERS20
ER25-105 1.0 ~ 16.0 42 105 M18X1.5 4.0 ERN25 UM/RD ERS25
ER25-135 1.0 ~ 16.0 42 135 M18X1.5 4.3 ERN25 UM/RD ERS25
ER25-165 1.0 ~ 16.0 42 165 M18X1.5 4.6 ERN25 UM/RD ERS25
ER32-105 2.0 ~ 20.0 50 105 M22X1.5 4.1 ERN32 UM/RD ERS32
ER32-135 2.0 ~ 20.0 50 135 M22X1.5 4.4 ERN32 UM/RD ERS32
ER32-165 2.0 ~ 20.0 50 165 M22X1.5 4.8 ERN32 UM/RD ERS32
ER40-105 3.0 ~ 26.0 63 105 M28X1.5 4.3 ERN40 UM/RD ERS40
ER40-135 3.0 ~ 26.0 63 135 M28X1.5 4.7 ERN40 UM/RD ERS40
ER40-165 3.0 ~ 26.0 63 165 M28X1.5 5.3 ERN40 UM/RD ERS40
ER50-105 6.0 ~ 34.0 78 105 M36X2.0 4.7 ERN50 UM/RD ERS50
ER50-135 6.0 ~ 34.0 78 135 M36X2.0 5.5 ERN50 UM/RD ERS50
ER50-165 6.0 ~ 34.0 78 165 M36X2.0 6.5 ERN50 UM/RD ERS50

Thông tin liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ĐỨC PHONG

Hà Nội: Tầng 7, Căn số 32V5A, KĐT Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội

  • Hotline: 0971633325 (Zalo)
  • Mail: vananh.ng@ducphong.vn, Info@ducphong.vn
  • Hỗ trợ 24/7
  • Website chính: https://ducphong.vn/

Hồ Chí Minh: 228/55, Thống Nhất, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM

  • Đường dây nóng: 0971633325 (Zalo)
  • Thư điện tử: vananh.ng@ducphong.vn
  • Hỗ trợ 24/7

✯ Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên sẽ giúp ích đến các bạn. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi bài viết.

5/5 - (3 bình chọn)