Vòng đệm Nord-Lock Original
100 ₫
Thương hiệu: Nord-Lock
Xuất Xứ: Thụy Điển
Giao hàng: Toàn quốc
Liên hệ hotline hoặc zalo để đặt hàng
Brand |
NORD-LOCK |
---|
0
People watching this product now!
Mã sản phẩm:
Vòng đệm Nord-Lock Original
Danh mục: Linh kiện tự động hóa, Phụ kiện
Mô tả
View: 9
Vòng đệm Nord-Lock Original là giải pháp khóa bulong tiên tiến, giúp ngăn chặn hiện tượng lỏng do rung động và tải trọng động. Sử dụng công nghệ khóa bằng lực căng thay vì ma sát, vòng đệm Nord-Lock gồm hai miếng ghép lại với nhau, có rãnh nghiêng độc đáo giúp tạo ra hiệu ứng khóa chặt, đảm bảo bulong không bị nới lỏng ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt. Cùng Đức Phong Store tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!
Menu
Mô tả sản phẩm vòng đệm Nord-Lock Original
Vòng đệm Nord-Lock Original – tự động hóa – gồm hai miếng đệm được thiết kế đặc biệt với:
- Mặt ngoài có răng bám chắc vào bề mặt liên kết.
- Mặt trong có các rãnh nghiêng được gia công chính xác, tạo ra hiệu ứng khóa bằng lực căng.
Khi siết chặt bulong, các rãnh nghiêng giữa hai miếng đệm tạo ra một góc dốc lớn hơn bước ren của bulong, ngăn chặn hiện tượng nới lỏng do rung động hoặc tải trọng động.
Đặc điểm nổi bật
- Khóa chặt an toàn, giữ bulong cố định ngay cả trong môi trường rung động mạnh.
- Không cần keo hoặc khóa ren, hoạt động hiệu quả mà không cần thêm giải pháp hỗ trợ.
- Lắp đặt và tháo dỡ dễ dàng, dùng các dụng cụ tiêu chuẩn mà không làm hỏng bề mặt tiếp xúc.
- Độ bền cao, sản xuất từ thép cường lực hoặc inox chống ăn mòn, phù hợp với nhiều điều kiện làm việc khắc nghiệt.
- Ứng dụng đa ngành, sử dụng rộng rãi trong cơ khí, ô tô, hàng không, dầu khí và nhiều ngành công nghiệp khác.
Kích thước và chất liệu
- Kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều loại bulong từ M3 đến M130 (hoặc kích thước theo hệ inch).
- Chất liệu: Thép cường lực, thép không gỉ (Inox 254 SMO, Inox 316L), hoặc phiên bản mạ chống ăn mòn Delta Protekt®.
Ứng dụng thực tế
Vòng đệm Nord-Lock Original được tin dùng trong các hệ thống yêu cầu độ an toàn cao như:
- Lắp ráp máy móc công nghiệp
- Hệ thống đường sắt, cầu đường
- Ngành dầu khí, hàng hải
- Kết cấu thép và xây dựng
Với thiết kế thông minh và hiệu quả vượt trội, vòng đệm Nord-Lock Original là lựa chọn hàng đầu để đảm bảo các mối ghép ren luôn an toàn, bền vững theo thời gian.
Thông số sản phẩm vòng đệm Nord-Lock Original
Ứng dụng | Ứng dụng thép nói chung | |||
Tiêu chuẩn vật liệu | EN 1.7182 | |||
Phạm vi kích thước | Đường kính ngoài thông thường M3-M130, #5 đến 5″ Đường kính ngoài mở rộng M3.5-M36, #6 đến 1 3/8″ | |||
Khả năng chống ăn mòn | Tối thiểu 1.000 giờ thử nghiệm phun muối (theo tiêu chuẩn ISO 9227) | |||
Làm cứng | Qua sự cứng rắn | |||
Độ cứng của vòng đệm* | ≥ 465HV1 | |||
Lớp phủ | Lớp sơn lót Delta Protekt® KL100, Lớp sơn phủ VH 302 GZ Các sản phẩm tiêu chuẩn trong phạm vi M6-M24 có sẵn lớp sơn phủ Delta Seal GZ Black (không bao gồm các mặt hàng SP) | |||
Cấp bu lông | Lên đến 12,9 | |||
Phạm vi nhiệt độ*** | -50°C đến 200°C | |||
Tên sản phẩm | NL NLsp | |||
Mã loại đánh dấu bằng laser | Số lô và mã loại có thể theo dõi flZn |
Hướng dẫn lựa chọn
Thép | Không gỉ thép (ss) | 254 SMO® | Một LLOY C-276 | HỢP KIM 718 |
Loại thép | ||||
EN 1.7182 | Tiêu chuẩn EN 1.4404 | EN 1.4547 | EN 2.4819 hoặc tương đương | EN 2.4668 hoặc tương đương |
Ví dụ về các ứng dụng | ||||
Ứng dụng thép nói chung | Ứng dụng chung của thép không gỉ. Môi trường không có clo/axit | Ứng dụng chung cho nước muối, máy bơm, ứng dụng clorua, bộ trao đổi nhiệt, hạt nhân, khử muối, chế biến thực phẩm và thiết bị y tế | Môi trường axit nói chung, công nghiệp hóa chất và quy trình, máy bay hơi, dụng cụ khoan giếng ngoài khơi | Ứng dụng với nhiệt độ cao, tua bin khí, tăng áp, lò đốt |
Có sẵn cho các kích thước bu lông | ||||
M3-M130 #5 đến 5″ | M3-M80 #5 đến 3 1/8″ | M3-M39 #5 đến 1 1/2″ | M3-M39 có sẵn theo yêu cầu #5 đến 1 1/2″ có sẵn theo yêu cầu | M3-M39 có sẵn theo yêu cầu #5 đến 1 1/2″ có sẵn theo yêu cầu |
Các loại máy giặt | ||||
Đường kính ngoài thông thường (NL3 – NL130) Đường kính ngoài mở rộng (NL3,5sp – NL36sp) | Đường kính ngoài thông thường (NL3ss-NL80ss) Đường kính ngoài mở rộng (NL3,5spss – NL30spss) | Đường kính ngoài thông thường (NL3ss-254 – NL39ss-254) Đường kính ngoài mở rộng (NL3,5spss-254 – NL27spss-254) | Đường kính ngoài thông thường (NL3ss-276 – NL39ss-276) Đường kính ngoài mở rộng (NL3,5spss-276 – NL27spss-276) | Đường kính ngoài thông thường (NL3ss-718 – NL39ss-718) Đường kính ngoài mở rộng (NL3,5spss-718 – NL27spss-718) |
Xử lý lớp phủ bề mặt | ||||
Thông qua lớp sơn lót Delta Protekt® đã được tôi cứng (KL100) và lớp sơn phủ (VH302GZ) | Bề mặt cứng lại | Bề mặt cứng lại | Bề mặt cứng lại | Bề mặt cứng lại |
Độ cứng của vòng đệm* | ||||
≥ 465HV1 | ≥ 520HV0,05 | ≥ 600HV0,05 | ≥ 520HV0,05 | ≥ 620HV0,05 |
Khả năng chống ăn mòn | ||||
Tối thiểu 1.000 giờ thử nghiệm phun muối (theo IS09227) | PREN27** | PREN45** | PREN68** | PREN29** |
Cấp bu lông | ||||
Lên đến 12,9 | Lên đến A4-80 | |||
Phạm vi nhiệt độ*** | ||||
-50°C đến 200°C | -160°C đến 500°C | -160°C đến 500°C | -160°C đến 500°C | -160°C đến 700°C |
>>> Xem thêm sản phẩm khác
Chính sách bán hàng tại Đức Phong Store
– Khách hàng mua hàng với số lượng lớn sẽ được áp dụng mức giá đặc biệt
– Miễn phí giao hàng với đơn đặt hàng từ 8 triệu trở lên
– Tất cả các sản phẩm Đức Phong Store cung cấp đều được bảo hành theo chính sách nhà sản xuất
– Khách hàng được áp dụng tất cả các chương trình khuyến mãi từ nhà sản xuất
– Các sản phẩm đặt hàng từ website được áp dụng thanh toán khi nhận hàng
– Đức Phong cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, giải đáp mọi thắc mắc 24/7 với tất cả khách hàng
Thông tin liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ĐỨC PHONG
Hà Nội: Tầng 7, Căn số 32V5A, KĐT Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- Hotline: 0967.270.375 (Zalo), 0963 933 222 (Zalo)
- Mail: vananh.ng@ducphong.vn, Info@ducphong.vn
- Hỗ trợ 24/7
Hồ Chí Minh: 228/55, Thống Nhất, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM
- Đường dây nóng: 0971.633.325 (Zalo)
- Thư điện tử: vananh.ng@ducphong.vn
- Hỗ trợ 24/7
✯ Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên sẽ giúp ích đến các bạn. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi bài viết.
5/5 - (1 bình chọn)
Sản phẩm tương tự
Hộp số bánh răng côn Series SB Makishinko
13.266.000 ₫ – 20.253.000 ₫
Lựa chọn tùy chọn
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Hộp số Vítme (Vitme Bi) Loại tiêu chuẩn Series JB Makishinko
27.252.000 ₫ – 60.444.000 ₫
Lựa chọn tùy chọn
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm