Hộp số Vítme Series JBH của Makishinko là dòng sản phẩm cao cấp, được thiết kế với kiểu bước ren lớn, mang lại hiệu suất truyền động vượt trội. Với cấu trúc ren đặc biệt, Series JBH cho phép truyền tải nhanh chóng, mượt mà, phù hợp với các ứng dụng cần tốc độ cao trong cơ khí chính xác và tự động hóa. Được chế tạo từ vật liệu chất lượng cao, dòng hộp số này có khả năng chịu tải lớn và chống mài mòn tốt, đảm bảo độ bền và tuổi thọ lâu dài ngay cả khi làm việc trong môi trường khắc nghiệt. Cùng Đức Phong Store tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!
Mô tả sản phẩm Hộp số Vítme Series JBH:
Hộp số Vítme Series JBH với kiểu bước ren lớn Makishinko ( Linh kiện tự động hóa )
Phiên bản với bước ren lớn để đạt tốc độ cao hơn.
Đặc điểm
- Hoạt động với tốc độ cao. Tốc độ hoạt động tối đa cho mỗi model là từ 5.9 đến 8.4m/phút và có thể thực hiện hoạt động với tốc độ cao.
- Trong trường hợp hoạt động với tốc độ giống như JB tiêu chuẩn, do có thể giảm tốc độ quay đầu vào nên có thể giảm tiếng ồn.
- Hàng có sẵn trong các phiên bản chuẩn từ 25kN đến 200kN.
Thông số kỹ thuật cơ bản của hộp số Vítme Series JBH
Model | 005 | 010 | 025 | 050 | 075 | 100 | 150 | 200 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tải trọng(kN) | 5 | 10 | 25 | 50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||
Đường kính đỉnh ren(mm) | 16 | 20 | 25 | 36 | 40 | 45 | 50 | 63 | ||
Đường kính chân ren(mm) | 13.6 | 17.3 | 21 | 31 | 34 | 38 | 42 | 55 | ||
Bước ren(mm) | 16 | 20 | 25 | 36 | 32 | 32 | 32 | 32 | ||
Tỷ số giảm tốc | H | 6 | 6 | 7.67 | 7.67 | 7.67 | 7.67 | 7.67 | 7.67 | |
L | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | ||||
Khoảng cách di chuyển trên mỗi vòng quay trục đầu vào | H (mm/rev) | 2.67 | 3.33 | 3.26 | 4.69 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | 4.17 | |
L (mm/rev) | 1.09 | 1.57 | 1.39 | 1.39 | 1.39 | 1.39 | ||||
Hiệu suất(%) | H | (30rpm) | 58 | 59 | 57 | 57 | 56 | 59 | 58 | 58 |
(1800rpm) | 71 | 72 | 71 | 72 | 72 | 73 | 74 | 74 | ||
L | (30rpm) | 37 | 36 | 35 | 39 | 38 | 38 | |||
(1800rpm) | 58 | 58 | 59 | 62 | 63 | 63 | ||||
Tốc độ tối đa của trục đầu vào(rpm) | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | ||
Hành trình tiêu chuẩn(mm) | Từ 50 đến 500 (khoảng cách 50), từ trên 500 đến 1000 (khoảng cách 100). | |||||||||
Mô-men xoắn trục vít me(N.m) | 13.2 | 33 | 103 | 297 | 399 | 534 | 805 | 1086 | ||
Mô-men xoắn không tải đầu vào (N.m) | 0.15 | 0.2 | 0.5 | 0.8 | 1.2 | 1.8 | 2.5 | 2.5 | ||
Mô-men xoắn khởi động đầu vào | H (N・m) | 4.1 | 10.0 | 25.9 | 75.3 | 101.5 | 128.1 | 194.0 | 257.8 | |
L (N・m) | 14.7 | 43.3 | 58.9 | 71.3 | 108.9 | 144.3 | ||||
Tải trọng ngược hướng (kN) | 5 | 10 | 25 | 50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||
Tải trọng khi trạng thái tĩnh (kN) | 8 | 15 | 25 | 50 | 80 | 140 | 170 | 250 | ||
Trọng Lượng | 2.5 | 3.5 | 20 | 25 | 35 | 55 | 65 | 80 |
Lưu ý:
Khối lượng là giá trị gần đúng cho hành trình 300mm.
Mô-men xoắn trục vít, mô-men xoắn khởi động đầu vào và Mô-men xoắn duy trì là các giá trị ở công suất danh nghĩa.
>> Xem thêm sản phẩm khác
Hộp số Vítme (Vitme Bi) Loại tiêu chuẩn Series JB Makishinko
Hộp số Vítme Series JTA với kiểu đai ốc di chuyển lên xuống Makishinko
Chính sách bán hàng tại Đức Phong Store
– Khách hàng mua hàng với số lượng lớn sẽ được áp dụng mức giá đặc biệt
– Miễn phí giao hàng với đơn đặt hàng từ 8 triệu trở lên
– Tất cả các sản phẩm Đức Phong cung cấp đều được bảo hành theo chính sách nhà sản xuất
– Khách hàng được áp dụng tất cả các chương trình khuyến mãi từ nhà sản xuất
– Các sản phẩm đặt hàng từ website được áp dụng thanh toán khi nhận hàng
– Đức Phong cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, giải đáp mọi thắc mắc 24/7 với tất cả khách hàng
Thông tin liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ĐỨC PHONG
Hà Nội: Khu C-C11/26, đường Lê Trọng Tấn, KĐT Geleximco, Hà Đông, Hà Nội
- Hotline: 0967.270.375 (Zalo), 0963 933 222 (Zalo)
- Mail: vananh.ng@ducphong.vn, Info@ducphong.vn
- Hỗ trợ 24/7
Hồ Chí Minh: 228/55, Thống Nhất, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM
- Đường dây nóng: 0971.633.325 (Zalo)
- Thư điện tử: vananh.ng@ducphong.vn
- Hỗ trợ 24/7
✯ Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên sẽ giúp ích đến các bạn. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi bài viết.