Hộp số Vitme loại tiêu chuẩn Series JAH Makishinko

Thương hiệu : MAKISHINKO

Xuất xứ : Japan

Giao hàng: Toàn quốc

Liên hệ hotline hoặc zalo để đặt hàng

Brand

Makishinko

0 People watching this product now!
Mã: JAH - Makishinko Danh mục: Thẻ: ,
Mô tả

Hộp số Vítme loại tiêu chuẩn Series JAH của Makishinko là sản phẩm chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu truyền động yêu cầu độ chính xác và tải trọng lớn. Với cơ cấu vítme chắc chắn và ren hình thang, Series JAH mang lại hiệu suất vượt trội trong việc truyền tải lực và chuyển động mượt mà. Cùng Đức Phong Store tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!

Mô tả sản phẩm hộp số Vítme loại tiêu chuẩn Series JAH:

Hộp số Vitme loại tiêu chuẩn Series JAH Makishinko ( Linh kiện tự động hóa )

Hộp số Vitme loại tiêu chuẩn Series JAH Makishinko

Phiên bản với bước ren lớn để đạt tốc độ cao hơn.

Đặc điểm nổi bật

  • Có thể vận hành với tốc độ cao (Tốc độ gấp đôi so với phiên bản JA tiêu chuẩn).
  • Nếu hoạt động với cùng tốc độ như phiên bản JA tiêu chuẩn, tốc độ quay đầu vào có thể thấp hơn, giảm tiếng ồn.
  • Hiệu quả hoạt động cao hơn so với phiên bản JA (tăng trên 30% do lead vít lớn, không có hiệu ứng tự khóa).
  • Hàng có sẵn trong các phiên bản chuẩn từ 25kN đến 200kN.

Thông số kỹ thuật của JAH tiêu chuẩn

Model 002 005 010 025 050 075 100 150 200
Tải trọng(kN) 2 5 10 25 50 75 100 150 200
Đường kính đỉnh ren(mm) 14 22 25 30 40 50 55 60 65
Đường kính chân rem(mm) 11 17.5 19.5 23.5 31.5 39.5 42.5 47.5 52.5
Bước ren(mm) 12 16 20 12 16 20 24 24 24
Tỷ số giảm tốc H 6 6 6 7.67 7.67 7.67 7.67 7.67 7.67
L 23 23 23 23 23 23
Khoảng cách di chuyển
trên mỗi vòng quay trục đầu vào
H(mm/rev) 2.00 2.66 3.33 1.56 2.09 2.61 3.13 3.13 3.13
L(mm/rev) 0.52 0.70 0.87 1.04 1.04 1.04
Hiệu suất(%) H (30rpm) 32 30 32 31 31 31 34 32 30
(1800rpm) 38 36 39 39 39 39 42 40 38
L (30rpm) 20 20 20 23 21 20
(1800rpm) 32 32 32 36 34 33
Tốc độ tối đa của trục đầu vào(rpm) 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800 1800
Hành trình tiêu chuẩn (mm) Từ 50 đến 500 (khoảng cách 50), từ trên 500 đến 1000 (khoảng cách 100).
Mô-men xoắn trục vit me(N.m) 6.4 22.6 54.4 110 293 550 837 1320 1846
Mô-men xoắn không tải đầu vào (Nam) 0.14 0.15 0.2 0.5 0.8 1.2 1.8 2.5 2.8
Mô-men xoắn khởi động đầu vào H(N・m) 2.4 8.1 18.3 22.7 61.2 115.6 167.1 264.6 367.5
L(N・m) 13.0 35.2 67.0 92.8 148.1 205.2
Tải trọng ngược hướng 2 5 10 25 50 75 100 150 200
Tải trọng khi trạng thái tĩnh 3 8 15 30 60 80 140 170 250
Trọng Lượng 2 2.5 3.5 20 25 35 55 65 80

Lưu ý:
Khối lượng là giá trị gần đúng cho hành trình 300mm.
Mô-men xoắn trục vit, mô-men xoắn khởi động đầu vào và Mô-men xoắn duy trì là các giá trị ở công suất danh nghĩa.

>> Xem thêm sản phẩm khác

Hộp số Vítme loại tiêu chuẩn Series JA Makishinko

Hộp giảm tốc trục vít bánh răng xoắn Series F-U Makishinko

Chính sách bán hàng tại Đức Phong Store

– Khách hàng mua hàng với số lượng lớn sẽ được áp dụng mức giá đặc biệt

– Miễn phí giao hàng với đơn đặt hàng từ 8 triệu trở lên

– Tất cả các sản phẩm Đức Phong cung cấp đều được bảo hành theo chính sách nhà sản xuất

– Khách hàng được áp dụng tất cả các chương trình khuyến mãi từ nhà sản xuất

– Các sản phẩm đặt hàng từ website được áp dụng thanh toán khi nhận hàng

– Đức Phong cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, giải đáp mọi thắc mắc 24/7 với tất cả khách hàng

Thông tin liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ĐỨC PHONG

Hà Nội: Tầng 7, Căn số 32V5A, KĐT Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội

  • Hotline: 0967.270.375 (Zalo), 0963 933 222 (Zalo)
  • Mail: vananh.ng@ducphong.vn, Info@ducphong.vn
  • Hỗ trợ 24/7

Hồ Chí Minh: 228/55, Thống Nhất, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM

  • Đường dây nóng: 0971.633.325 (Zalo)
  • Thư điện tử: vananh.ng@ducphong.vn
  • Hỗ trợ 24/7

✯ Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên sẽ giúp ích đến các bạn. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi bài viết.

5/5 - (3 bình chọn)