New
Thẻ điều khiển chuyển động hiệu suất cao ADT-8909 Series – STEP
100 ₫
Thương hiệu: STEP
Xuất xứ: Trung Quốc
Giao hàng: Toàn quốc
Liên hệ hotline hoặc zalo để đặt hàng
Brand |
STEP |
---|
0
People watching this product now!
Mã sản phẩm:
ADT-8909 Series
Danh mục: Linh kiện tự động hóa, Phụ kiện
Mô tả
View: 3
Thẻ điều khiển chuyển động hiệu suất cao ADT-8909 Series của STEP là giải pháp tối ưu cho các hệ thống điều khiển chuyển động trong công nghiệp, mang đến độ chính xác cao, tốc độ xử lý nhanh và khả năng vận hành ổn định. Được thiết kế với công nghệ tiên tiến, ADT-8909 Series hỗ trợ nhiều trục điều khiển đồng thời, cho phép lập trình linh hoạt và tương thích với các giao thức truyền thông phổ biến. Cùng Đức Phong Store tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!
Menu
Mô tả sản phẩm thẻ điều khiển chuyển động hiệu suất cao ADT-8909 Series
Thẻ điều khiển chuyển động hiệu suất cao ADT-8909 Series – STEP – Linh kiện tự động hóa
Thẻ điều khiển chuyển động hiệu suất cao ADT-8909 Series của STEP là một giải pháp tiên tiến dành cho các hệ thống điều khiển tự động trong công nghiệp. Được thiết kế với công nghệ hiện đại, sản phẩm mang lại độ chính xác cao, tốc độ xử lý nhanh và khả năng điều khiển nhiều trục đồng thời, giúp tối ưu hóa hiệu suất sản xuất và đảm bảo vận hành ổn định.
Thiết kế và cấu trúc
ADT-8909 Series có thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và tích hợp với các hệ thống điều khiển khác. Sản phẩm được trang bị bộ vi xử lý mạnh mẽ, giúp thực hiện các phép nội suy và điều khiển chuyển động một cách trơn tru và chính xác. Ngoài ra, thẻ hỗ trợ nhiều cổng giao tiếp như PCI, PCIe hoặc Ethernet, giúp kết nối linh hoạt với PLC, servo, stepper motor và các thiết bị công nghiệp khác.
Hiệu suất và tính năng nổi bật
-
Điều khiển đa trục: Hỗ trợ đồng thời nhiều trục điều khiển, giúp tối ưu hóa chuyển động trong các hệ thống tự động hóa phức tạp.
-
Nội suy chính xác cao: Cung cấp các thuật toán nội suy tuyến tính, tròn và xoắn ốc, đảm bảo độ mượt mà và chính xác trong quá trình vận hành.
-
Tốc độ xử lý nhanh: Trang bị bộ vi xử lý mạnh mẽ giúp thực hiện các tác vụ điều khiển chuyển động với tốc độ cao và độ trễ thấp.
-
Tích hợp nhiều giao thức truyền thông: Hỗ trợ các giao thức như Modbus, CANopen, EtherCAT, giúp dễ dàng kết nối với các thiết bị khác trong hệ thống.
-
Lập trình linh hoạt: Tương thích với nhiều nền tảng lập trình, hỗ trợ các ngôn ngữ phổ biến như C, C++, LabVIEW, giúp kỹ sư dễ dàng triển khai và tùy chỉnh.
-
Tích hợp công nghệ bảo vệ: Được trang bị các cơ chế bảo vệ quá tải, quá áp, giúp nâng cao tuổi thọ và độ bền của hệ thống.
Ứng dụng trong công nghiệp
Nhờ hiệu suất cao và khả năng điều khiển linh hoạt, ADT-8909 Series được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như:
-
Máy CNC và gia công cơ khí: Điều khiển chính xác chuyển động của trục máy, giúp nâng cao chất lượng gia công.
-
Dây chuyền sản xuất điện tử: Tối ưu hóa các quy trình lắp ráp, kiểm tra và đo lường linh kiện.
-
Ngành in ấn và đóng gói: Cung cấp chuyển động chính xác trong các hệ thống in kỹ thuật số và máy đóng gói tốc độ cao.
-
Hệ thống robot công nghiệp: Điều khiển cánh tay robot, đảm bảo chuyển động mượt mà và chính xác trong quá trình lắp ráp và vận hành.
Kết luận
Thẻ điều khiển chuyển động hiệu suất cao ADT-8909 Series của STEP là một giải pháp lý tưởng cho các ứng dụng điều khiển chuyển động trong công nghiệp, giúp nâng cao hiệu suất sản xuất, tối ưu hóa quy trình vận hành và đảm bảo độ chính xác cao. Với thiết kế tiên tiến, khả năng mở rộng linh hoạt và tính bảo mật cao, sản phẩm này là sự lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống tự động hóa hiện đại.
Thông số kỹ thuật
Tính năng và hiệu suất | THÊM-8949 | THÊM-8969 | THÊM-8989 | Một DT-89C9 | ||||||||||||||
C1 | H1 | C1 | H1 | C1 | H1 | C1 | H1 | |||||||||||
Hiệu suất phần cứng | Phương pháp kiểm soát | 32-bit PCI bus, cắm và chạy | ||||||||||||||||
Số lượng trục | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8+4 | 8+4 | ||||||||||
Tần số xung đầu ra tối đa | 5MHz | |||||||||||||||||
Hỗ trợ số trục mã hóa | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||||||||
Tần số phản hồi của bộ mã hóa | 4MHz | |||||||||||||||||
Công tắc quay số | 0~9 | |||||||||||||||||
Hiệu suất nền tảng | A9 lõi kép | |||||||||||||||||
Đầu vào kỹ thuật số chung | 42 | |||||||||||||||||
Đầu ra kỹ thuật số chung | 24 | |||||||||||||||||
Servo cho phép đầu ra | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||||||||
Báo động để xóa đầu ra | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||||||||
Đầu vào báo động servo | 4 | 4 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||||||||
Cổng đầu vào nhanh | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
Cổng ra nhanh | 2 | 2 | 2 | |||||||||||||||
Chức năng điều khiển | phần cứng
tín hiệu |
Phần cứng dừng khẩn cấp | √ | |||||||||||||||
Tín hiệu giới hạn dừng lại | √ | |||||||||||||||||
Nguồn gốc cơ học dừng lại | √ | |||||||||||||||||
Số tin cậy của bộ mã hóa Z dừng lại | √ | |||||||||||||||||
Bộ lọc đầu vào | √ | |||||||||||||||||
Chế độ lập trình / tương đương xung | √ | |||||||||||||||||
Giới hạn phần mềm | √ | |||||||||||||||||
Chế độ vòng lặp thay đổi logic | √ | |||||||||||||||||
Mã hóa người dùng | √ | |||||||||||||||||
Nhanh lên
Mẫu |
S | √ | ||||||||||||||||
T | √ | |||||||||||||||||
THỜI GIAN | √ | |||||||||||||||||
COS | √ | |||||||||||||||||
Gia tốc và giảm tốc không đối xứng | √ | |||||||||||||||||
Tỷ lệ tốc độ | √ | |||||||||||||||||
Độ chính xác cao trở về số không | √ | |||||||||||||||||
Lái xe
Mẫu |
Điểm lái xe | √ | ||||||||||||||||
Ổ đĩa liên tục / JOG | √ | |||||||||||||||||
nội suy tuyến tính | √ | |||||||||||||||||
Nội suy cung phẳng | √ | |||||||||||||||||
Nội suy cung không gian | √ | |||||||||||||||||
Chèn xoắn ốc | √ | |||||||||||||||||
Đồng bộ theo dõi | √ | |||||||||||||||||
Thay đổi tốc độ ổ đĩa trong quá trình di chuyển | √ | |||||||||||||||||
Thay đổi vị trí mục tiêu trong quá trình di chuyển | √ | |||||||||||||||||
IO tốc độ cao | Lưu trữ khóa vị trí tốc độ cao | √ | ||||||||||||||||
So sánh các vị trí tốc độ cao 1D / 2D / 3D | √ | |||||||||||||||||
Bộ nhớ đệm nâng cao
Điều khiển |
Tốc độ hướng về phía trước | – | √ | – | √ | – | √ | – | √ | |||||||||
Dung lượng bộ nhớ đệm | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 | 10000 | ||||||||||
Lưu trữ dung lượng sự kiện IO | – | 1000 | – | 1000 | – | 1000 | – | 1000 | ||||||||||
Kiểm soát đầu ra bộ nhớ đệm | – | √ | – | √ | – | √ | – | √ | ||||||||||
Khoảng thời gian trôi qua của bộ nhớ đệm | – | √ | – | √ | – | √ | – | √ | ||||||||||
bộ nhớ đệm PWM | – | √ | – | √ | – | √ | – | √ | ||||||||||
NURBS | – | √ | – | √ | – | √ | – | √ |
>> Xem thêm sản phẩm khác
PAC hiệu suất cao dòng SC50 – STEP
PAC hiệu suất cao dòng SC30 – STEP
Chính sách bán hàng tại Đức Phong Store
– Khách hàng mua hàng với số lượng lớn sẽ được áp dụng mức giá đặc biệt
– Miễn phí giao hàng với đơn đặt hàng từ 8 triệu trở lên
– Tất cả các sản phẩm Đức Phong cung cấp đều được bảo hành theo chính sách nhà sản xuất
– Khách hàng được áp dụng tất cả các chương trình khuyến mãi từ nhà sản xuất
– Các sản phẩm đặt hàng từ website được áp dụng thanh toán khi nhận hàng
– Đức Phong cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, giải đáp mọi thắc mắc 24/7 với tất cả khách hàng
Thông tin liên hệ
CÔNG TY CỔ PHẦN KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ ĐỨC PHONG
Hà Nội: Tầng 7, Căn số 32V5A, KĐT Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- Hotline: 0971633325 (Zalo)
- Mail: vananh.ng@ducphong.vn, Info@ducphong.vn
- Hỗ trợ 24/7
Hồ Chí Minh: 228/55, Thống Nhất, P. 10, Q. Gò Vấp, TP. HCM
- Đường dây nóng: 0971633325 (Zalo)
- Thư điện tử: vananh.ng@ducphong.vn
- Hỗ trợ 24/7
✯ Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ trên sẽ giúp ích đến các bạn. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi bài viết.
5/5 - (3 bình chọn)
Sản phẩm tương tự
Hộp số bánh răng côn Series SB Makishinko
13.266.000 ₫ – 20.253.000 ₫
Lựa chọn tùy chọn
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Hộp số Vítme (Vitme Bi) Loại tiêu chuẩn Series JB Makishinko
27.252.000 ₫ – 60.444.000 ₫
Lựa chọn tùy chọn
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm
Hộp số Vítme loại tiêu chuẩn Series JA Makishinko
14.300.000 ₫ – 17.880.000 ₫
Lựa chọn tùy chọn
Sản phẩm này có nhiều biến thể. Các tùy chọn có thể được chọn trên trang sản phẩm